--

chống đỡ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chống đỡ

+  

  • To prop up
    • cột chống đỡ mái nhà
      a pillar propping up the roof
  • To resist
    • bị tiến công bất ngờ, địch chống đỡ một cách bị động
      coming under a surprise attack, the enemy resisted passively
    • cơ thể đủ sức chống đỡ với bệnh tật
      the body is strong enough to resist disease
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chống đỡ"
Lượt xem: 698